Kích thước dữ liệu

Chuyển đổi từ Byte sang Kilôbyte

Từ
Đến
1 Byte (B)= Kilôbyte (kB)
Các phép chuyển đổi thông dụng:
Byte (B) → Kilôbyte (kB)
Kilôbyte (kB) → Megabyte (MB)
Megabyte (MB) → Gigabyte (GB)
Gigabyte (GB) → Terabyte (TB)
Bit (bit) → Byte (B)

Chuyển Đổi Đơn Vị Là Gì?

Chuyển đổi đơn vị là quá trình chuyển đổi một đại lượng được biểu thị bằng một tập hợp đơn vị sang một tập hợp đơn vị khác. Điều này rất quan trọng đối với nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, thương mại và cuộc sống hàng ngày, đảm bảo tính nhất quán và độ chính xác giữa các hệ thống đo lường khác nhau.

Mục đích của các phép chuyển đổi Kích thước dữ liệu

Các phép chuyển đổi kích thước dữ liệu là cơ bản trong máy tính và truyền thông số. Chúng giúp chúng ta quản lý lưu trữ, truyền tệp và hiểu năng lực thiết bị, từ byte đến terabyte.

Các dự án yêu cầu chuyển đổi Kích thước dữ liệu

Các phép chuyển đổi kích thước dữ liệu được sử dụng trong phát triển phần mềm, cơ sở hạ tầng CNTT và tiếp thị số. Chúng giúp quản lý lưu trữ, băng thông và truyền tệp.

Bối cảnh lịch sử

Việc đo lường dữ liệu bắt đầu với bit và byte trong máy tính sớm. Khi công nghệ phát triển, các đơn vị mới như kilobyte, megabyte và terabyte xuất hiện để mô tả khối lượng dữ liệu ngày càng tăng.

Đơn vịTrong Byte (B)Ví dụ thực tế
Bit0.125 BĐơn vị nhỏ nhất của thông tin kỹ thuật số
Byte1 BDung lượng lưu trữ cho một ký tự
Kilôbyte1,000 BDung lượng lưu trữ cho một email ngắn
Kibibyte1,024 BDung lượng lưu trữ cho một tài liệu văn bản nhỏ
Megabyte1,000,000 BDung lượng lưu trữ cho một phút nhạc MP3
Mebibyte1,048,576 BDung lượng lưu trữ cho một ảnh chất lượng cao
Gigabyte1,000,000,000 BDung lượng lưu trữ cho khoảng 250.000 ảnh
Gibibyte1,073,741,824 BDung lượng lưu trữ cho khoảng 300.000 ảnh
Terabyte1,000,000,000,000 BDung lượng lưu trữ cho khoảng 250 phim 4K
Tebibyte1,099,511,627,776 BDung lượng lưu trữ cho một thư viện số
Petabyte1,000,000,000,000,000 BDung lượng lưu trữ cho tất cả các thư viện nghiên cứu học thuật
Pebibyte1,125,899,906,842,624 BDung lượng lưu trữ cho các trung tâm dữ liệu khổng lồ
Exabyte1,000,000,000,000,000,000 BLưu lượng internet toàn cầu mỗi tháng
Exbibyte1,152,921,504,606,846,976 BDung lượng lưu trữ cho toàn bộ kho lưu trữ internet
Nibble0.5 BDung lượng lưu trữ cho một chữ số thập lục phân
Từ2 BĐơn vị cơ bản của bộ nhớ trong máy tính
Từ kép8 BTừ kép trong kiến trúc máy tính
Từ bốn từ16 BTừ bốn trong kiến trúc máy tính
This reference table shows common everyday objects that approximate each unit of Kích thước dữ liệu.