Lực

Chuyển đổi từ Newton sang Pound-lực

Từ
Đến
1 Newton (N)= Pound-lực (lbf)
Các phép chuyển đổi thông dụng:
Newton (N) → Pound-lực (lbf)
Newton (N) → Dyne (dyn)
Pound-lực (lbf) → Kilôgam lực (kgf)
Kilôgam lực (kgf) → Newton (N)
Pound-lực (lbf) → Newton (N)

Chuyển Đổi Đơn Vị Là Gì?

Chuyển đổi đơn vị là quá trình chuyển đổi một đại lượng được biểu thị bằng một tập hợp đơn vị sang một tập hợp đơn vị khác. Điều này rất quan trọng đối với nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, thương mại và cuộc sống hàng ngày, đảm bảo tính nhất quán và độ chính xác giữa các hệ thống đo lường khác nhau.

Mục đích của các phép chuyển đổi Lực

Các phép chuyển đổi lực rất quan trọng trong vật lý, kỹ thuật và sinh cơ học. Chúng cho phép chúng ta phân tích các hệ thống cơ học, thiết kế kết cấu và hiểu các tương tác vật lý.

Các dự án yêu cầu phép chuyển đổi Lực

Các phép chuyển đổi lực được sử dụng trong kỹ thuật xây dựng, sinh cơ học và khoa học thể thao. Chúng giúp phân tích tải trọng, va chạm và hiệu suất.

Bối cảnh lịch sử

Đo lường lực đã là trung tâm của vật lý từ thời Newton. Newton, được đặt theo tên của Isaac Newton, là đơn vị SI của lực.

Đơn vịTrong Newton (N)Ví dụ thực tế
Newton1 NLực của quả táo trên Trái Đất
Pound-lực4.44822 NLực cần để nâng một pound trên Trái Đất
Dyne0.00001 NTrọng lượng của một con kiến nhỏ
Kilôgam lực9.80665 NLực cần để nâng 1 kg trên Trái Đất
Kilôpôn9.80665 NLực cần để nâng 1 kg trên Trái Đất
Tấn lực (Mỹ)8,896.44 NLực trong thử nghiệm vật liệu xây dựng (tấn Mỹ)
Tấn lực (Anh)9,964.02 NLực trong thử nghiệm vật liệu xây dựng (tấn Anh)
Tấn lực mét9,806.65 NLực trong thử nghiệm vật liệu xây dựng (tấn mét)
Pao-đan0.138255 NLực tăng tốc 1 pound với 1 ft/s²
Ounce lực0.27801385 NLực để nâng một lát bánh mì
This reference table shows common everyday objects that approximate each unit of Lực.